Trái cây hay hoa quả tiếng Nhật là 果物 ( フルーツ )
Bài này xin tổng hợp tên tiếng Nhật của các loại hoa quả ( trái cây ) mà mình biết được.
【かき】
Quả hồng
【もも】
Quả đào
【いちご】
Dâu tây
【ぶどう】
Quả nho
【みかん】
Quả quýt
【なし】
Quả lê
【りんご】
Quả táo
【すいか】
Dưa hấu
【びわ】
Quả sơn trà
Quả bơ
Quả đu đủ
Quả dứa
Quả kiwi
Quả sầu riêng
Quả xoài
Quả khế
Quả thanh long
Quả me
Quả mít
Quả na
Quả chôm chôm
Quả vú sữa
Quả hồng xiêm
Quả ổi
Măng cụt
Quả mận
Quả ô liu
Quả dừa
Quả chuối
Quả cam
Quả bưởi
Quả sơ ri
【いちじく】
Quả sung
Dưa lưới
【うめ】
Quả mơ
Việt quất
Quả vải
【ざくろ】
Quả lựu
Đóng góp bởi Thủy Tiên vào 2020-04-19 12:30:53
【さくらんぼ】
Quả Anh Đào
Đóng góp bởi Meomeo vào 2020-04-23 04:38:55
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank