Lễ hội trong tiếng Nhật là お祭り.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Lễ hội nhé.
【おまつり】
Lễ hội
【そせん】
Tổ tiên
【しんぶつ】
Thần và phật
【いのり】
Cầu nguyện
【いれい】
Tưởng niệm
【かんしゃ】
Sự cảm tạ
【さいしん】
Lễ nghi
【さいれい】
Tế lễ
【ほうじょう】
Trúng mùa
【きがんさい】
Lễ hội cầu nguyện
【しょうふく】
May mắn
【かぐら】
Vũ điệu Shinto cổ
【みこ】
Vu nữ
【まい】
Nhảy
【ししまい】
Múa lân
【きょくげい】
Leo dây, nhào lộn
【どうそしん】
Thần bảo hộ
【わざわい】
Tai ương
【ま】
Quỷ ma
【たましい】
Linh hồn
【おぼん】
Lễ Obon
【うらぼんえ】
Tiệc đèn lồng
【たてまつる】
Dâng cúng
【しんこう】
Tín ngưỡng
【ぶたい】
Sân khấu
【やくじょ】
Tránh điều xấu
【みこし】
Kiệu miếu thờ
【たいこだい】
Kiệu trống đứng
【つゆはらい】
Người đi đầu
【げんしゅく】
Nghiêm trang
【にぎやか】
Náo nhiệt
【せんだいたなばたまつり】
Lễ hội Tanabata Sendai
【てんじんまつり】
Lễ hội Tenjin
【あきたかんとうまつり】
Lễ hội Akita Kanto
【ぎおんまつり】
Lễ hội Gion
【あわおどり】
Lễ hội Awa Odori
【あおもりねぶたまつり】
Lễ hội Aomori Nebuta
Lễ hội Tokyo Koenji Awa
【ちょうちん】
Đèn lồng
Phong tục thêu huy hiệu lên trang phục
【はっぴ】
Áo Happi
【おび】
Dây thắt lưng
【こいぐちシャツ】
Áo miệng cá chép
【はらがけ】
Áo lót bụng
【ももひき】
Quần dài
【じかたび】
Tất Tabi
【せいそう】
Trang phục chính thống
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank