Thủ tục đăng ký và gia hạn visa trong tiếng Nhật là ビザ延長・申請手続き.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về Thủ tục đăng ký và gia hạn visa.
Thị thực
【しんせい】
Đăng ký
【えんちょう】
Gia hạn
【てつづき】
Thủ tục
【さしょう】
Thị thực
【たいしかん】
Đại sứ quán
【りょうじかん】
Lãnh sự quán
【ざいがいこうかん】
Trụ sở ngoại giao ở nước ngoài
【にゅうこく】
Sự nhập cảnh
【はっきゅう】
Cấp phát
【きょひ】
Từ chối
【ざいりゅう】
Lưu trú
【がいこうさしょう】
Visa ngoại giao
【こうようさしょう】
Visa công vụ
【しゅうぎょうさしょう】
Visa lao động
【いっぱんさしょう】
Visa thông thường
【たんきたいざいさしょう】
Visa ngắn hạn
【つうかさしょう】
Visa quá cảnh
【とくていさしょう】
Visa đặc định
【いりょうたいざいさしょう】
Visa lưu trú y tế
【りゅうがく】
Du học
【かぞくたいざい】
Tạm trú gia đình
【えいじゅうしゃ】
Người vĩnh trú
【にゅうこくかんりきょく】
Cục quản lý nhập cảnh
【よびよせる】
Bảo lãnh
【だいりにん】
Đại diện
【しんせいとりつぎしゃ】
Đại lý đăng ký
【ほうていだいりにん】
Người đại diện hợp pháp
【りょけん】
Hộ chiếu
Hộ chiếu
【にゅうがくしけん】
Kỳ thi tuyển sinh
【じゅけん】
Dự thi
【とこう】
Xuất ngoại
【こくせき】
Quốc tịch
【かんこう】
Thăm quan
【しゅっしょうしょうめいしょ】
Giấy khai sinh
【みぶんしょうめいしょ】
Chứng minh thư
【うんてんめんきょしょう】
Bằng lái xe
【きょじゅうしょうめいしょ】
Chứng nhận cư trú
【こんいんしょうめいしょ】
Chứng nhận kết hôn
【りれきしょ】
Sơ yếu lý lịch
【じゅり】
Sự tiếp nhận
【ゆうこうきげん】
Thời hạn hiệu lực
【しんさ】
Xét duyệt hồ sơ
【ビザしんせいしょ】
Đơn xin visa
【にっていひょう】
Lịch trình
【はけんじょう】
Thư phái cử
【ざいしょくしょうめいしょ】
Chứng nhận tại chức
【ざいりゅうカード】
Thẻ lưu trú
Đơn xin gia hạn thời gian lưu trú
【かぜいしょうめいしょ】
Giấy khai thuế
【のうぜいしょうめいしょ】
Chứng nhận nộp thuế
【みもとほしょうしょ】
Đơn bảo lãnh
【こせきとうほん】
Bản sao hộ khẩu
【けんこうほけんしょう】
Thẻ bảo hiểm y tế
【こようけいやくしょ】
Hợp đồng lao động
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank