Màu sắc tiếng Nhật là 色 ( いろ ) hoặc カラー
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về các loại màu phổ biến hiện nay.
【しろ】
Màu trắng
【くろ】
Màu đen
【あお】
Màu xanh da trời
【あか】
Màu đỏ
【みどり】
Màu xanh lá cây
【きいろ】
Màu vàng
【ちゃいろ】
Màu nâu
【ぎんいろ】
Màu bạc
【むらさき】
Màu tím
【はいいろ】
Màu xám
【あいいろ】
Màu xanh chàm
【ふじいろ】
Màu đỏ tía
【おうどしょく】
Màu nâu vàng nhạt
【どうしょく】
Màu đồng
【しゅいろ】
Màu đỏ tươi
【だいだいいろ】
Màu cam
Màu be
Màu ngọc lam
Màu cam
Màu xám
Màu hồng
Màu cafe
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank